Sự miêu tả

Huawei S5731-H48P4XC Switch is the next-generation gigabit fixed switches with  48 10/100/1000Cổng Ethernet Base-T, 4 10GE SFP+ ports One extended slot, reserved for future use 1+1 power backup PoE+ Forwarding performance: 125 Mpps và khả năng chuyển mạch: 672 Gbit/s

Huawei S5731-H48P4XC Switch Product Overview

Huawei S5731-H48P4XC Switch has a built-in high-speed and flexible processor chip. Khả năng xử lý gói và kiểm soát lưu lượng linh hoạt của chip có thể đáp ứng các yêu cầu dịch vụ hiện tại và tương lai, giúp xây dựng một mạng lưới có khả năng mở rộng cao.

In addition to capabilities of traditional switches, the CloudEngine S5731-H provides open interfaces and supports user-defined forwarding behavior. Doanh nghiệp có thể sử dụng các giao diện mở để phát triển các giao thức và chức năng mới một cách độc lập hoặc cùng với các nhà cung cấp thiết bị để xây dựng mạng lưới trường học đáp ứng nhu cầu riêng của họ.

Ngược lại, traditional ASIC chips use a fixed forwarding architecture and follow a fixed forwarding process. Vì lý do này, new services cannot be provisioned until new hardware is developed to support the services one to three years later.

Huawei S5731-H48P4XC Switch Product Pictures

Huawei S5731-H48P4XC Switch YCICT Huawei S5731-H48P4XC Switch PRICE AND SPECS NEW AND ORIGINAL GOOD PRICES HUAWEI SWITCHHuawei S3700-28TP-PWR-EI Switch YCICT Huawei S3700-28TP-PWR-EI Switch PRICE AND SPECS NEW AND ORIGINAL GOOD PRICES

Huawei S5731-H48P4XC Switch YCICT Huawei S5731-H48P4XC Switch PRICE AND SPECS NEW AND ORIGINAL GOOD PRICESCông tắc Huawei S5731-H48P4XC YCICT Công tắc Huawei S5731-H48P4XC Công tắc YCICT CÔNG TẮC Huawei CÔNG TẮC Huawei CE

Huawei S5731-H48P4XC Switch Product Specifications

Mục Sự miêu tả
Thương hiệu Huawei
Người mẫu S5731-H48P4XC
Số phần 02352SVD
Ký ức (ĐẬP) 4 GB
Thời gian trung bình giữa các lần thất bại (MTBF) 54.96 năm
Thời gian trung bình để sửa chữa (MTTR) 2 giờ
khả dụng > 0.99999
Bảo vệ đột biến cổng dịch vụ Chế độ thông thường: ±6 kV
Bảo vệ đột biến nguồn điện ±6 kV ở chế độ vi sai, ±6 kV ở chế độ chung
Cân nặng (với bao bì) 8.8 Kilôgam (19.40 lb)
Ngăn xếp cổng 10Cổng GE SFP+ ở mặt trước, or ports on the rear card
RTC Được hỗ trợ
PoE Được hỗ trợ
Tốc biến 1 Tổng cộng GB. Để xem kích thước bộ nhớ flash có sẵn, chạy lệnh phiên bản hiển thị.
Dải điện áp định mức đầu vào AC: 100 V AC đến 130 V AC, 200 V AC đến 240 V AC, 50/60 Hz
Đầu vào DC điện áp cao: 240 V DC
Dải điện áp tối đa đầu vào AC: 90 V AC đến 290 V AC, 45 Hz đến 65 Hz
Đầu vào DC điện áp cao: 190 V DC đến 290 V DC
tiêu thụ điện năng tối đa (100% thông lượng, tốc độ tối đa của người hâm mộ) Không cung cấp chức năng PoE: 132 W (không có thẻ)
100% Tải PoE: 1750 W (PoE: 1440 W, không có thẻ)
Tiêu thụ điện năng điển hình (30% tải trọng giao thông, tested according to ATIS standard) 108 W (không có thẻ)
Nhiệt độ bảo quản -40°C đến +70°C (-40°F đến +158°F)
Tiếng ồn ở nhiệt độ bình thường (27°C, sức mạnh của âm thanh) < 62.3 dB(MỘT)
Độ ẩm tương đối 5% ĐẾN 95%, không ngưng tụ
Độ cao hoạt động 0-5000 tôi (0-16404 ft.)
Chứng nhận Chứng nhận EMC
Chứng nhận an toàn
Chứng nhận sản xuất
Kích thước (Cao x Rộng x D) Kích thước cơ bản (trừ những phần nhô ra khỏi cơ thể): 43.6 mm x 442.0 mm x 420.0 mm (1.72 TRONG. x 17.4 TRONG. x 16.5 TRONG.)
Kích thước tối đa (độ sâu là khoảng cách từ các cổng ở mặt trước đến tay cầm ở mặt sau): 43.6 mm x 442.0 mm x 448.0 mm (1.72 TRONG. x 17.4 TRONG. x 17.7 TRONG.)

Huawei S5731-H48P4XC Switch Product Features

  • CloudEngine S5731-H provides telemetry technology to collect device data in real time and send the data to Huawei campus network analyzer CampusInsight. CampusInsight phân tích dữ liệu mạng dựa trên thuật toán xác định lỗi thông minh, hiển thị chính xác trạng thái mạng thời gian thực, phân định ranh giới một cách hiệu quả và xác định vị trí lỗi một cách kịp thời, và xác định các sự cố mạng ảnh hưởng đến trải nghiệm người dùng, đảm bảo chính xác trải nghiệm người dùng.
  • CloudEngine S5731-H supports a variety of intelligent O&Tính năng M cho dịch vụ âm thanh và video, bao gồm Chỉ số phân phối phương tiện nâng cao (eMDI). Với chức năng eDMI này, bộ chuyển mạch có thể hoạt động như một nút được giám sát để định kỳ tiến hành thống kê và báo cáo các chỉ số dịch vụ âm thanh và video cho nền tảng CampusInsight. Bằng cách này, nền tảng CampusInsight có thể nhanh chóng phân định các lỗi về chất lượng dịch vụ âm thanh và video dựa trên kết quả của nhiều nút được giám sát.
  • Switches support the intelligent upgrade feature. Đặc biệt, switch lấy đường dẫn nâng cấp phiên bản và tải xuống phiên bản mới nhất để nâng cấp từ Nền tảng nâng cấp trực tuyến Huawei (houp). Toàn bộ quá trình nâng cấp được tự động hóa cao và đạt được nâng cấp chỉ bằng một cú nhấp chuột. Ngoài ra, tải trước phiên bản được hỗ trợ, giúp rút ngắn đáng kể thời gian nâng cấp và thời gian gián đoạn dịch vụ.
  • Tính năng nâng cấp thông minh giúp đơn giản hóa đáng kể các thao tác nâng cấp thiết bị và giúp khách hàng có thể nâng cấp phiên bản một cách độc lập. Điều này làm giảm đáng kể chi phí bảo trì của khách hàng. Ngoài ra, Chính sách nâng cấp trên nền tảng HOUP chuẩn hóa các hoạt động nâng cấp, giúp giảm đáng kể nguy cơ lỗi nâng cấp.

Huawei S5731-H48P4XC Switch And More Models

CloudEngine S5731-H24P4XC
CloudEngine S5731-H24P4XC-K
CloudEngine S5731-H24T4XC
CloudEngine S5731-H24T4XC-K
CloudEngine S5731-H48P4XC
CloudEngine S5731-H48P4XC-K
CloudEngine S5731-H48T4XC
CloudEngine S5731-H48T4XC-B
CloudEngine S5731-S24P4X
CloudEngine S5731-S24T4X
CloudEngine S5731-S48P4X
CloudEngine S5731-S48T4X
CloudEngine S5731S-H24T4S-A
CloudEngine S5731S-H24T4X-A

Huawei S5731-H48P4XC Switch Product Applications

Huawei S5731-H48P4XC Switch YCICT Huawei S5731-H48P4XC Switch PRICE AND SPECS HUAWEI SWITCH HUAWEI CE SWITCH