Sự miêu tả

Điện thoại IP của Cisco 8861 is a business-class collaboration endpoint. This model combines high-fidelity, đáng tin cậy, chắc chắn, and scalable voice over IP communications for personal mobile devices to support small to large enterprise businesses.

Điện thoại IP của Cisco 8861 Product Overview

Điện thoại IP của Cisco 8861 combines an attractive new ergonomic design with wideband audio for crystal clear voice communications, “always-on” reliability, encrypted voice communications to enhance security, and access to a comprehensive suite of unified communications features from Cisco on-premises and hosted infrastructure platforms. The IP Phone 8861 also can be supported on third-party hosted call control services. With the IP Phone 8861, you can increase personal productivity through an engaging user experience that is both powerful and easy-to-use.

Điện thoại IP của Cisco 8861 Hình ảnh sản phẩm

Điện thoại IP của Cisco 8861Điện thoại IP của Cisco 8861

Điện thoại IP của Cisco 8861 Thông số kỹ thuật

Các phím tính năng và dòng có thể lập trình 5
Trưng bày 5-VGA màn hình rộng inch (800×480 điểm ảnh), 24-chút màu sắc
Công tắc tích hợp 10/100/1000
Hỗ trợ tai nghe Giắc cắm RJ-9, USB, Bluetooth
Wireless Fidelity (Wifi) Đúng; 802.11a/b/g/n/ac
Intelligent Proximity For Mobile Voice Đúng, using Bluetooth
Điện thoại IP 8800 Mô-đun mở rộng khóa Yes – Up to 3 mô-đun (108 các phím dòng và tính năng bổ sung)
Wall-mount option Đúng, with an optional kit

Điện thoại IP của Cisco 8861 Tính năng

The Cisco IP Phone 8861 cung cấp 5-in. độ phân giải cao (800 x 480) màn hình màu có đèn nền VGA màn hình rộng. Hỗ trợ ngôn ngữ bản địa hóa, bao gồm cả văn bản từ phải sang trái trên màn hình, đáp ứng nhu cầu của người dùng toàn cầu.
1st, Điện thoại cung cấp bộ chuyển mạch Gigabit Ethernet tích hợp cho cả kết nối mạng và kết nối PC của bạn.
2thứ, The phone also supports campuses with 802.11a/b/g/n/ac WLAN enabled.
3thứ, Hỗ trợ công nghệ Cisco EnergyWise™ giúp Điện thoại IP của Cisco 8861 more energy-efficient and eco-friendly; điện thoại được tổ chức Energy Star chứng nhận.
4quần què, An optional wall-mount kit is orderable as a spare part for customers seeking this capability.
5quần què, Up to three optional IP Phone 8800 Key Expansion Modules can be supported for 108 additional line/feature keys.
6quần què, than củi, and white color options.

Điện thoại IP của Cisco 8861 Thông tin đặt hàng

Mục Sự miêu tả
CP-8861-K9= Điện thoại IP của Cisco 8861, than củi
CP-8861-W-K9= Điện thoại IP của Cisco 8861, Trắng
CP-DX-HS= Thiết bị cầm tay dự phòng cho điện thoại IP của Cisco 7800, 8800, Dòng DX600, than củi
CP-DX-CORD= Dây cầm tay dự phòng cho điện thoại IP của Cisco 8800, Dòng DX600, than củi
CP-DX-W-HS= Thiết bị cầm tay dự phòng cho điện thoại IP của Cisco 7800, 8800, Dòng DX600, Trắng
CP-DX-W-CORD= Dây cầm tay dự phòng cho điện thoại IP của Cisco 8800, Dòng DX600, Trắng
CP-8800-A-KEM= Mô-đun mở rộng khóa cho điện thoại IP của Cisco 8800 Loạt, than củi
CP-8800-WMK= Bộ phụ kiện Wallmount dự phòng cho điện thoại IP của Cisco 8800 Loạt
CP-8800-A-KEM-WMK= Bộ phụ kiện Wallmount dự phòng cho điện thoại IP của Cisco 8800 Series with single KEM
CP-8800-FS= Chân đế dự phòng cho Điện thoại IP Cisco 8800 Loạt
CP-8800-B-BEZEL= Viền đen dự phòng cho điện thoại IP của Cisco 8800 Loạt
CP-8800-S-BEZEL= Viền bạc dự phòng cho điện thoại IP của Cisco 8800 Loạt
CP-PWR-CUBE-4 Khối điện Cisco 4
CP-PWR-CORD-AP= Dây nguồn Châu Á Thái Bình Dương
CP-PWR-CORD-AR= Dây nguồn Argentina
CP-PWR-CORD-AU= Dây nguồn Úc
CP-PWR-CORD-BZ= Dây nguồn cho Brazil
CP-PWR-CORD-CE= Dây nguồn Châu Âu
CP-PWR-CORD-CN= Dây nguồn Trung Quốc
CP-PWR-CORD-JP= Dây nguồn Nhật Bản
CP-PWR-CORD-NA= Dây nguồn Bắc Mỹ
CP-PWR-CORD-SW= Dây nguồn Thụy Sĩ
CP-PWR-CORD-UK= Dây nguồn Vương quốc Anh





    Lấy làm tiếc, không có tệp đính kèm nào !